bong da truc tiep keo nha caiThêm loạt trường đại học xét tuyển bổ sung

Trường Đại học Văn Hiến, Trường Đại học Tân Trào, Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh... thông báo xét tuyển bổ sung năm 2024.

Sinh viên Trường Đại học Văn Hiến. Ảnh: FBNT
Ngày 29/8,Trường Đại học Văn Hiếnthông báo tuyển sinh đại học chính quy đợt bổ sung năm 2024 theo kết quả học bạ trung học phổ thông theo 4 hình thức, cụ thể:
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên(nếu có) đạt từ 18,0 điểm.
bong da truc tiep keo nha cai Điều dưỡng xét tuyển tổng điểm trung bình chung của các tổ hợp môn đạt từ 19,5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
bong da truc tiep keo nha cai Thanh nhạc và bong da truc tiep keo nha cai Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5,0 và tham dự kỳ thi riêng do trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên bong da truc tiep keo nha cai.
bong da truc tiep keo nha cai Đạo diễn điện ảnh, truyền hình và bong da truc tiep keo nha cai Công nghệ điện ảnh, truyền hình có tổ hợp là V00, H01 xét tổng điểm trung bình của 2 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do trường tổ chức (Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3).
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm. Đối với bong da truc tiep keo nha cai Điều dưỡng đạt từ 6,5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Mới đây, Hội đồng tuyển sinhTrường Đại học Tân Tràocũng thông báo tuyển sinh bổ sung hệ chính quy năm 2024.
Chỉ tiêu dự kiến và ngưỡng điểm nhận hồ sơ cụ thể như sau:

Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minhxét tuyển bổ sung theo phương thức xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông và xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của trường, cụ thể:
STT | Mã bong da truc tiep keo nha cai tuyển sinh | Tên bong da truc tiep keo nha cai/chuyên bong da truc tiep keo nha cai | Tổ hợp xét tuyển | Điểm xét tuyển (bổ sung) |
1. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01; D14;D15 | 1.066 |
2. | 7220201E | Ngôn ngữ Anh (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | A01;D01; D14;D15 | 930 |
3. | 7340405A | Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 963 |
4. | 7380101 | Luật (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Luật và chính sách hàng hải) | A01;D01; D14;D15 | 931 |
5. | 7460108A | Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 1.100 |
6. | 7480102A | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 900 |
7. | 748020104A | Công nghệ thông tin (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 900 |
8. | 748020105A | Công nghệ thông tin (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Smart logistics) – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 800 |
9. | 748020106A | Công nghệ thông tin (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 780 |
10. | 748020101A | Công nghệ thông tin (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 900 |
11. | 748020101E | Công nghệ thông tin (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | A00;A01; D01;D07 | 720 |
12. | 7510104A | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 910 |
13. | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 979 |
14. | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 1.036 |
15. | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 979 |
16. | 7510605A | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 999 |
17. | 7510605E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | A00;A01; D01;D07 | 930 |
18. | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 800 |
19. | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A00;A01; D01;D07 | 720 |
20. | 7520130A | Kỹ thuật ô tô (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 900 |
21. | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | A00;A01; D01;D07 | 900 |
22. | 7520207A | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 900 |
23. | 7520216A | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 900 |
24. | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | A00;A01; B00;D01 | 838 |
25. | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) | A00;A01; D01;D07 | 900 |
26. | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | A00;A01; D01;D07 | 720 |
27. | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) | A00;A01; D01;D07 | 780 |
28. | 758030101A | Kinh tế xây dựng (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 900 |
29. | 758030103A | Kinh tế xây dựng (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 900 |
30. | 7580302A | Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 800 |
31. | 784010101A | Khai thác vận tải (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 900 |
32. | 784010102A | Khai thác vận tải (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 800 |
33. | 784010401A | Kinh tế vận tải (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 900 |
34. | 784010402A | Kinh tế vận tải (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 900 |
35. | 7840106 | Khoa học hàng hải (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) | A00;A01; D01;D07 | 720 |
36. | 784010604A | Khoa học hàng hải (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 800 |
37. | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00;A01; D01;D07 | 800 |
38. | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00;A01; D01;D07 | 740 |
39. | 784010609A | Khoa học hàng hải (chuyên bong da truc tiep keo nha cai Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến | A00;A01; D01;D07 | 800 |
Hội đồng tuyển sinhTrường Đại học Hồng Đứccũng thông báo tuyển sinh bổ sung đào tạo chính quy trình độ đại học năm 2024.
bong da truc tiep keo nha cai, chỉ tiêu, phương thức và mức điểm nhận đăng ký xét tuyển như sau:


Link nội dung:/them-loat-truong-dai-hoc-xet-tuyen-bo-sung-179240830095403698.htm